Tỉnh Sơn Đông

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Sơn Đông

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Sơn Đông


Tỉnh Sơn Đông

Thành phố kết nghĩa Bangkok, Yamaguchi, Wakayama
GDP (2018) - trên đầu người 7,65 nghìn tỷ (1,156 nghìn tỉ USD) NDT (thứ 3)
76.908 (11.617 USD) NDT (thứ 9)
Thủ phủ Tế Nam
Ngôn ngữ và phương ngôn Quan thoại Kí-Lỗ, Quan thoại Trung Nguyên, Quan thoại Giao-Liêu
Thứ hạng diện tích thứ 20
Các dân tộc chính Hán - 99,3%
Hồi - 0,6%
Trang web http://www.sd.gov.cn
(chữ Hán giản thể)
• Tổng cộng 100,472,400
• Tỉnh trưởng Lý Cán Kiệt 李干杰
Quốc gia  Trung Quốc
HDI (2014) 0,769 (thứ 8) — cao
Múi giờ UTC+8
• Bí thư Tỉnh ủy Lưu Gia Nghĩa 刘家义
Mã ISO 3166 CN-SD
• Mật độ 630/km2 (1,600/mi2)